- Với các câu hỏi cơ bản này, mỗi nhà phân tích sẽ có cái nhìn định hướng được cho những yêu cầu mà doanh nghiệp cần đến.
- Mỗi nhóm câu hỏi sẽ phụ thuộc vào 1 chiều phân tích riêng biệt và chỉ chú trọng xung quanh 1 chiều phân tích đó.
1. Cấu trúc theo địa lý: Country > Branch > Area > Province > District > Store
REQUIREMENT
REQUIREMENT
Ex: Viet Nam > Mien Nam > Mien Dong Nam Bo > Ho Chi Minh > Phu Nhuan > Store Phan Dang Luu
REQUIREMENT
- Doanh thu thực tế/tỉ lệ % đạt được theo thời gian của từng vùng/miền.
- Doanh thu thực tế/tỉ lệ % đạt được theo thời gian của từng tỉnh thành.
- Số lượng đơn đặt hàng/số lượng đặt/giá trị đặt hàng tại các vùng/thành phố/cửa hàng
- So sánh tổng doanh số bán hàng của các tháng trong năm nay so với cùng kỳ năm ngoái của các cửa hàng.
- Top 5 cửa hàng có doanh số cao nhất / thấp nhất
- Top 5 cửa hàng có lượng khách hàng quay lại mua hàng cao nhất / thấp nhất (nghĩa là khách hàng quay lại mua hàng lần thứ 2 trở lên)
- Doanh số bán hàng thực tế của mỗi vùng lũy kế tính từ đầu năm đến tháng hiện tại là bao nhiêu?
- Doanh thu trung bình đạt được tại mỗi cửa hàng/vùng/tỉnh thành theo tháng là bao nhiêu?
- Xem sự biến động doanh số so với các năm trước theo từng cửa hàng/vùng
- Vùng nào đạt doanh thu cao nhất? thấp nhất?
- Vùng nào đạt doanh thu thực tế so với kế hoạch cao nhất? thấp nhất?
- Net Sales by Region : So sánh doanh thu ròng theo từng vùng miền,chi tiết xuống theo cấu trúc địa lý với thao tác click chuột tại khu vực đó.
- Crosstab: Phân tích những dữ liệu sau
- So sánh doanh thu giữa năm hiện tại và năm ngoái, % thay đổi doanh thu của từng khu vực.
- So sánh lợi nhuận giữa năm hiện tại và năm ngoái,% thay đổi doanh thu của từng khu vực.
- So sánh doanh thu, lợi nhuận, tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu của năm hiện tại và năm ngoái giữa các khu vực.
2. Cấu trúc sản phẩm : Product Line > Product Type > Product
Ex: Hàng điện tử > Điện thoại > Iphone 5s
- Doanh số bán hàng của nhóm sản phẩm nào cao nhất? Thấp nhất?
- Lợi nhuận đạt được của nhóm sản phẩm nào cao nhất? Thấp nhất?
- Doanh thu thực tế đạt được so với kế hoạch của loại sản phẩm nào cao nhất?
- Lợi nhuận mỗi sản phẩm đạt được từng tháng trong năm là bao nhiêu? So sánh với cùng kỳ năm ngoái? Lợi nhuận trung bình của mỗi năm?
- Tỉ lệ phần trăm doanh thu đóng góp vào tổng doanh thu của sản phẩm A là bao nhiêu?
- Doanh số bán hàng tích lũy từ đầu năm của nhãn hàng A là bao nhiêu?
- So sánh doanh số bán hàng tích lũy từ đầu năm với lũy kế cùng kỳ năm ngoái của nhãn hàng A khác nhau như thế nào?
- Sản phẩm A được bán theo kênh nào thì đạt doanh số cao nhất?
- Cùng nhóm sản phẩm của các thương hiệu khác nhau thì thương hiệu nào được ưa chuộng nhất?
- Cùng nhóm sản phẩm thì các loại hàng có mức giá nào được mua nhiều nhất?
- Xu hướng tổng doanh thu thực tế qua các tháng của các nhóm sản phẩm?
Một số báo cáo report phân tích theo cấu trúc sản phẩm
- Dashboard Vendor by Channel: Phân tích các dữ liệu sau
- So sánh doanh thu của các nhãn hàng cùng loại qua các năm, tìm được nhãn hàng ưa chuộng nhất trên thị trường theo năm.
- So sánh doanh thu của các nhãn hàng cùng loại qua các kênh bán hàng, sản phẩm A nào có doanh số cao nhất qua từng kênh.
- Report Top 10 Product: top 10 sản phẩm có doanh số cao nhất, phân tích với các chiều dữ liệu sau
- So sánh doanh thu giữa năm nay và năm trước, chênh lệch doanh thu giữa 2 năm , tỷ lệ phần trăm phần chênh lệch.
- So sánh doanh thu top 10 sản phầm năm này có vượt kế hoạch so với năm trước hay không?
3. Kênh bán hàng
EX: Tivi, Online, Store, Agent…
REQUIREMENTEX: Tivi, Online, Store, Agent…
- Doanh số bán hàng của kênh nào cao nhất? Thấp nhất?
- Lợi nhuận đạt được của kênh nào cao nhất? Thấp nhất?
- Doanh số bán hàng của từng kênh tương ứng với từng vùng khác nhau như thế nào theo thời gian?
- Doanh số bán hàng của từng kênh tương ứng với từng loại sản phẩm khác nhau như thế nào theo thời gian?
- Mức độ đóng góp của từng kênh vào tổng lợi nhuận của cả nước theo thời gian là bao nhiêu?
- Tỉ lệ doanh thu đạt được so với kế hoạch của từng kênh bán hàng theo thời gian khác nhau như thế nào?
4. Phân tích khách hàng
REQUIREMENT
REQUIREMENT
- So sánh độ tuổi khách hàng khi mua sản phẩm A, độ tuổi nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?
- Độ tuổi, giới tính và tình trạng hôn nhân của khách hàng ảnh hưởng đến doanh số bán hàng như thế nào?
- Mức đóng góp vào doanh thu của khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân như thế nào?
- Doanh thu thực tế đạt được so với kế hoạch của khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân như thế nào?
- Nhóm khách hàng ở khu vực nào thì ưu chuộng sản phẩm A có kiểu dáng như thế nào?
- Giới tính, độ tuổi khách hàng ảnh hưởng đến việc lựa chọn kiểu dáng, màu sắc sản phẩm như thế nào?
- Khu vực khách hàng ảnh hưởng đến thị hiếu lựa chọn kiểu dáng của sản phẩm như thế nào?
- Top 10 khách hàng có số lần mua nhiều nhất theo khu vực, theo cửa hàng?
- Top 10 Customer: top 10 khách hàng có doanh số cao nhất trong năm, theo khu vực và theo cửa hàng
Dashboard phân tích khách hàng
5. Phân tích Salesman
REQUIREMENT- Độ tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn của nhân viên có ảnh hưởng gì đến doanh thu bán hàng?
- Nhóm nhân viên nào có số lượng bán, doanh số bán hàng, lợi nhuận cao nhất? Thấp nhất?
- Nhân viên nào vượt chỉ tiêu doanh số của cửa hàng?
- Nhân viên nào đem lại khách hàng trung thành nhiều nhất cho công ty?
- Nhân viên nào bán được nhiều sản phẩm A nhất?
- Nhân viên nào đem lại nhiều khách hàng mới nhất?
Dashboard Salesman
- Báo cáo danh sách nhân viên mang lại doanh thu cho cửa hàng cao nhất
- Chi tiết trình độ, giới tính, năm sinh và doanh thu mà nhân viên đó mang lại cho cửa hàng
- So sánh giới tính, độ tuổi ảnh hưởng đến doanh thu tại cửa hàng đó
No comments:
Post a Comment